--

được việc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: được việc

+  

  • Efficient (in minor jobs), being a handy man
    • Chú bé này rất được việc
      This little boy is very efficient (is a handy man)
  • For convenience's sake, for the sake of having done with it, just to have
    • done with it. Thôi nhận lời đi cho được việc To make up one's
      mind to accept just to have done with it (for convenience's sake)
Lượt xem: 755